1 |
sửa Làm cho hết chỗ hỏng, làm cho tốt lại, lại dùng được. | : '''''Sửa''' bài.'' | : '''''Sửa''' đường.'' | Làm sẵn. | : '''''Sửa''' bữa cỗ.''
|
2 |
sửađg. 1. Làm cho hết chỗ hỏng, làm cho tốt lại, lại dùng được : Sửa bài ; Sửa đường. 2. Làm sẵn : Sửa bữa cỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sửa": . [..]
|
3 |
sửađg. 1. Làm cho hết chỗ hỏng, làm cho tốt lại, lại dùng được : Sửa bài ; Sửa đường. 2. Làm sẵn : Sửa bữa cỗ.
|
4 |
sửalàm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành bình thường hoặc tốt hơn sửa vô tuyến sửa từng chữ sửa chiếc [..]
|
<< sử gia | sửa chữa >> |