Ý nghĩa của từ sửa là gì:
sửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sửa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa


Làm cho hết chỗ hỏng, làm cho tốt lại, lại dùng được. | : '''''Sửa''' bài.'' | : '''''Sửa''' đường.'' | Làm sẵn. | : '''''Sửa''' bữa cỗ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa


đg. 1. Làm cho hết chỗ hỏng, làm cho tốt lại, lại dùng được : Sửa bài ; Sửa đường. 2. Làm sẵn : Sửa bữa cỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sửa": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa


đg. 1. Làm cho hết chỗ hỏng, làm cho tốt lại, lại dùng được : Sửa bài ; Sửa đường. 2. Làm sẵn : Sửa bữa cỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa


làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành bình thường hoặc tốt hơn sửa vô tuyến sửa từng chữ sửa chiếc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sử gia sửa chữa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa