Ý nghĩa của từ sụp là gì:
sụp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ sụp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sụp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sụp


Tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột. | : '''''Sụp''' lạy.'' | : ''Quỳ '''sụp'''.'' | : ''Ngồi '''sụp''' xuống khóc.'' | Bước hụt và sa chân xuống. | : '''''Sụp''' hầm.'' | : '''''Sụp''' ổ g [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sụp


đg. 1 Tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột. Sụp lạy. Quỳ sụp. Ngồi sụp xuống khóc. 2 Bước hụt và sa chân xuống. Sụp hầm. Sụp ổ gà. 3 (Đội mũ) hạ thấp xuống. Mũ sụp tận trán. Kéo sụp bêrê xuống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sụp


đg. 1 Tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột. Sụp lạy. Quỳ sụp. Ngồi sụp xuống khóc. 2 Bước hụt và sa chân xuống. Sụp hầm. Sụp ổ gà. 3 (Đội mũ) hạ thấp xuống. Mũ sụp tận trán. Kéo sụp bêrê xuống. 4 (Mi mắt) cụp hẳn xuống. Đôi mắt buồn rầu sụp xuống. 5 (ph.). Sập. Đánh sụp cầu. Trời sụp tối. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sứa sục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa