Ý nghĩa của từ sớm là gì:
sớm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sớm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sớm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sớm


kịp thời, không trễ | vào lúc đầu của buổi sáng | trễ | khuya, tối
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sớm


dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: L [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sớm


dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm. tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sớm


khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc đi từ sớm Tính từ (xảy ra) trước thời điểm quy định hay trước thời điểm thường lệ tương đối lâu đi sớm về muộn dậy sớm học bài mù [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sợ sữa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa