1 |
sắp hàng Đứng người nọ sau người kia có trật tự. | : ''Học sinh '''sắp hàng''' để vào lớp.''
|
2 |
sắp hàngđgt (cn. Xếp hàng) Đứng người nọ sau người kia có trật tự: Học sinh sắp hàng để vào lớp.
|
3 |
sắp hàngđgt (cn. Xếp hàng) Đứng người nọ sau người kia có trật tự: Học sinh sắp hàng để vào lớp.
|
<< sơ suất | sộp >> |