Ý nghĩa của từ sảng khoái là gì:
sảng khoái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sảng khoái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sảng khoái mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sảng khoái


Nói tinh thần tỉnh táo, vui vẻ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sảng khoái


Nói tinh thần tỉnh táo, vui vẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sảng khoái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sảng khoái": . sảng khoái Sông Khoai. Những từ có chứa "sảng khoái" in its d [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sảng khoái


Nói tinh thần tỉnh táo, vui vẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sảng khoái


có cảm giác dễ chịu, thoả mãn về tinh thần, làm cho đầu óc thấy tỉnh táo, sáng suốt cười sảng khoái tinh thần sảng khoái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thi đua thi xã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa