Ý nghĩa của từ sơ tán là gì:
sơ tán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sơ tán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sơ tán mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sơ tán


Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn. | : '''''Sơ tán''' người già và trẻ em .'' | : ''Các gia đình ở thành phố '''sơ tán''' về nông thôn tránh máy bay địch ném bom . [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

sơ tán


đgt. Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn: sơ tán người già và trẻ em Các gia đình ở thành phố sơ tán về nông thôn tránh máy bay địch ném bom Các nhà sống ven đê tạm sơ tán khi nước sông lên to.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sơ tán


di chuyển người và của tạm thời ra khỏi khu vực không an toàn để tránh tai nạn, thường là tai nạn chiến tranh sơ tán dân để tránh lũ đi sơ t&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơ tán


sơ tán giúp cho người già trẻ em ra khỏi nơi huy hiểm và cho người thành thị về nông thôn
an - 00:00:00 UTC 26 tháng 4, 2017





<< sơ khai sơn ca >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa