Ý nghĩa của từ sung sức là gì:
sung sức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ sung sức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sung sức mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sung sức


Dồi dào sức khỏe. | : ''Về phía bộ đội ta, các đơn vị đều '''sung sức''' (Võ Nguyên Giáp)'' | : ''Ai cũng muốn '''sung sức''' để làm việc (Hoàng Đạo Thúy)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sung sức


tt Dồi dào sức khỏe: Về phía bộ đội ta, các đơn vị đều sung sức (VNgGiáp); Ai cũng muốn sung sức để làm việc (HgĐThuý).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sung sức


có sức lực dồi dào đang độ sung sức một cây bút sung sức
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sung mãn suy biến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa