Ý nghĩa của từ sát sạt là gì:
sát sạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sát sạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sát sạt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sát sạt


Rất gần nhau. | : ''Đứng '''sát sạt''' bên nhau.'' | Vừa vặn. | : ''Tính '''sát sạt''' không thừa đồng nào.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sát sạt


trgt 1. Rất gần nhau: Đứng sát sạt bên nhau. 2. Vừa vặn: Tính sát sạt không thừa đồng nào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sát sạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sát sạt": . sát sạt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sát sạt


trgt 1. Rất gần nhau: Đứng sát sạt bên nhau. 2. Vừa vặn: Tính sát sạt không thừa đồng nào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sát sạt


(Khẩu ngữ) rất sát, như liền với nhau đứng sát sạt vào nhau nhà sát sạt đường rất sát, không sai một chút nào dự trù sát sạt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sá chi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa