Ý nghĩa của từ sán lá là gì:
sán lá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sán lá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sán lá mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sán lá


Sán hình lá dẹp, sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sán lá


dt. Sán hình lá dẹp, sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sán lá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sán lá": . sán lá sân lai Sân Lai Sơn La Sơn L [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sán lá


sán hình lá dẹp, sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sán lá


lớp giun dẹp kí sinh ở động vật. Cơ thể hình bầu dục, thuôn dài, bên ngoài có lớp vỏ cuticun dày để chống lại sự phá huỷ do quá trình tiêu hoá của vật chủ. Có giác và móc bám. Chia làm hai bộ; SL một vật chủ có chu kỳ phát triển nhanh, vd. (Gyrodactylus); SL đa vật chủ (SL gan, SL máu). Trứng SL gan, SL máu nở ra ấu trùng tiêm mao miracidium trong [..]
Nguồn: yhvn.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sán lá


dt. Sán hình lá dẹp, sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< sách lược sán xơ mít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa