Ý nghĩa của từ sào huyệt là gì:
sào huyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sào huyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sào huyệt mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

sào huyệt


d. Nh. Hang ổ : Sào huyệt của bọn lưu manh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sào huyệt


nơi tụ tập, ẩn náu của bọn trộm cướp, bọn người nguy hiểm tấn công vào sào huyệt của bọn tội phạm Đồng nghĩa: hang ổ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

sào huyệt


guhā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sào huyệt


| : '''''Sào huyệt''' của bọn lưu manh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sào huyệt


d. Nh. Hang ổ : Sào huyệt của bọn lưu manh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sào huyệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sào huyệt": . sào huyệt sò huyết. Những từ có chứa "sào huyệt" in [..]
Nguồn: vdict.com





<< sành sỏi sách giáo khoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa