Ý nghĩa của từ sàn sàn là gì:
sàn sàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sàn sàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sàn sàn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sàn sàn


Gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau. | : ''Hai người '''sàn sàn''' tuổi nhau.'' | : ''Trình độ '''sàn sàn''' nhau.'' | : '''''Sàn sàn''' một lứa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sàn sàn


t. Gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau. Hai người sàn sàn tuổi nhau. Trình độ sàn sàn nhau. Sàn sàn một lứa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sàn sàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sàn sàn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sàn sàn


t. Gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau. Hai người sàn sàn tuổi nhau. Trình độ sàn sàn nhau. Sàn sàn một lứa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sàn sàn


gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau trình độ sàn sàn nhau
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sài sành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa