Ý nghĩa của từ rong huyết là gì:
rong huyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rong huyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rong huyết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong huyết


Có kinh nguyệt kéo dài sau thời hạn đáng lẽ đã hết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong huyết


Có kinh nguyệt kéo dài sau thời hạn đáng lẽ đã hết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rong huyết". Những từ có chứa "rong huyết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . rong [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong huyết


Có kinh nguyệt kéo dài sau thời hạn đáng lẽ đã hết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong huyết


bệnh chảy máu đường sinh dục nữ, ít nhưng kéo dài.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong huyết


ra huyết từ đường sinh dục nữ ra ngoài, kéo dài trên 7 ngày ngoài kì kinh nguyệt. Nguyên nhân: doạ sẩy thai, sẩy thai; ung thư cổ tử cung; ung thư thân tử cung, u xơ tử cung. Cần được khám bệnh để xác định nguyên nhân và điều trị.
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< thòm thích ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa