1 |
rmbviết tắt của "Republican Moderate Party", đây là một đảng chính trị ở Alaska thành lập bởi Ray Metcalfe trong năm 1986 như là một thay thế cho coi là một đảng Cộng hòa chi phối bởi các Quyền tôn giáo.
|
2 |
rmbviết tắt của từ tiếng anh remember, nghĩa là nhớ chỉ hành động lưu lại trong trí óc một sự việc gì đó để sau này tái hiện lại được; hoặc chỉ hành động tái hiện lại một sự việc đã xảy ra ở quá khứ trong đầu VD: i met you in Vietnam, rmb? I rmb you
|
3 |
rmbNhân dân tệ (chữ Hán giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức ở [..]
|
4 |
rmbĐồng Nhân dân tệ của TQ
|
5 |
rmbĐồng Nhân dân tệ của TQ
|
6 |
rmbRMB là bản phiên âm quốc tế của cụm từ "人民币", nghĩa là nhân dân tệ (NDT). Đây là đơn vị chính thức của đồng tiền nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (không có Hongkong và Macau). Qua từng năm, vị trí của đồng nhân dân tệ càng trở nên quan trọng. Năm 2013, NDT vượt đồng Euro trong tài trợ thương mại. Năm 2014, NDT xếp thứ 5 về đồng tiền được sử dụng rộng rãi và đồng NDT càng ngày càng tăng ngoạn mục và có thể bùng nổ. Biểu tượng của đồng NDT là ¥
|
7 |
rmbRMB là bản phiên âm quốc tế của cụm từ "人民币", nghĩa là nhân dân tệ (NDT). Đây là đơn vị chính thức của đồng tiền nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (không có Hongkong và Macau). Qua từng năm, vị trí của đồng nhân dân tệ càng trở nên quan trọng. Năm 2013, NDT vượt đồng Euro trong tài trợ thương mại. Năm 2014, NDT xếp thứ 5 về đồng tiền được sử dụng rộng rãi và đồng NDT càng ngày càng tăng ngoạn mục và có thể bùng nổ. Biểu tượng của đồng NDT là ¥
|
<< rsvp | pmu >> |