1 |
rinh Ầm ĩ. | : ''Gắt '''rinh'''.'' | Tiếng trống con đánh khi đi rước. | : '''''Rinh''' tùng '''rinh'''.'' - Tiếng trống con xen lẫn tiếng trống cái trong đám rước. | Bê, khiêng, chuyển một vật nặng đi [..]
|
2 |
rinhđg. Bê, khiêng, chuyển một vật nặng đi nơi khác: Rinh cái bàn này ra sân.ph. ầm ĩ: Gắt rinh.Tiếng trống con đánh khi đi rước. Rinh tùng rinh. Tiếng trống con xen lẫn tiếng trống cái trong đám rước.. C [..]
|
3 |
rinhđg. Bê, khiêng, chuyển một vật nặng đi nơi khác: Rinh cái bàn này ra sân. ph. ầm ĩ: Gắt rinh. Tiếng trống con đánh khi đi rước. Rinh tùng rinh. Tiếng trống con xen lẫn tiếng trống cái trong đám rước.
|
4 |
rinh(Phương ngữ, Khẩu ngữ) mang, chuyển đi nơi khác rinh lu nước ra chỗ khác Phụ từ (Khẩu ngữ) ầm lên, inh lên khóc rinh lên cười nói rinh nhà [..]
|
<< phụ nữ | rón rén >> |