Ý nghĩa của từ ranh con là gì:
ranh con nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ranh con. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ranh con mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

ranh con


Ranh con là tiếng dùng để chửi những đứa trẻ tinh nghịch, láu cá, ranh mãnh, khó dậy !
Trung Kiên - 00:00:00 UTC 18 tháng 2, 2014

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

ranh con


. Trẻ con tinh quái (thường dùng làm tiếng chửi mắng). | : ''Đồ '''ranh con'''!'' | . Trẻ con mới sinh đã chết
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

ranh con


d. (kng.). Trẻ con tinh quái (thường dùng làm tiếng chửi mắng). Đồ ranh con!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ranh con


(Khẩu ngữ) đứa trẻ tinh quái, khôn lỏi (thường dùng làm tiếng chửi, mắng) thằng ranh con!
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ranh con


d. (kng.). Trẻ con tinh quái (thường dùng làm tiếng chửi mắng). Đồ ranh con!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ranh con". Những từ có chứa "ranh con" in its definition in Vietnamese. Vietnamese di [..]
Nguồn: vdict.com





<< quốc doanh rán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa