Ý nghĩa của từ ra đời là gì:
ra đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ra đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra đời mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra đời


Đẻ ra; Sinh ra; Được thành lập. | : ''Quốc tế cộng sản '''ra đời''' (Phạm Văn Đồng)'' | Bước vào cuộc sống thực tế. | : ''Mới '''ra đời''' nên còn bỡ ngỡ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra đời


ra hoạt động, giúp đời. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra đời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ra đời": . ra oai rã rời rã rượi. Những từ có chứa "ra đời": . ra đời ra đời [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra đời


ra hoạt động, giúp đời
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra đời


đgt 1. Đẻ ra; Sinh ra; Được thành lập: Quốc tế cộng sản ra đời (PhVĐồng). 2. Bước vào cuộc sống thực tế: Mới ra đời nên còn bỡ ngỡ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra đời


được sinh ra trên đời một bé trai sắp ra đời bắt đầu được xuất hiện và tồn tại một tổ chức mới ra đời cho ra đời một tác phẩm mới [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quốc hội quốc khánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa