Ý nghĩa của từ rệu rã là gì:
rệu rã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rệu rã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rệu rã mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rệu rã


rệu đến mức như sắp rời ra từng mảnh, sắp tan rã (thường dùng với nghĩa bóng) chiếc xe đạp lâu ngày, giờ đã rệu rã tinh thần rệu rã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rệu rã


t. Lỏng lẻo về tổ chức và bạc nhược về tinh thần: Tiểu đoàn ngụy này đã rệu rã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rệu rã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rệu rã": . rau ráu râu ria rầu r [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rệu rã


Lỏng lẻo về tổ chức và bạc nhược về tinh thần. | : ''Tiểu đoàn ngụy này đã '''rệu rã'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rệu rã


t. Lỏng lẻo về tổ chức và bạc nhược về tinh thần: Tiểu đoàn ngụy này đã rệu rã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rể rịa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa