Ý nghĩa của từ rám là gì:
rám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 50 ý nghĩa của từ rám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rám mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Sém đi. | : '''''Rám''' má hồng.'' | : ''Tháng tám nắng '''rám''' trái bưởi. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Không có bóng nắng. | : ''Phơi thóc chỗ '''râm''' bao giờ khô được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


| : ''Thịt bò thuôn '''răm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Đặt vào chỗ kín hoặc chỗ nóng để cho chóng chín hoặc mọc mầm. | : '''''Rấm''' na.'' | : '''''Rấm''' thóc giống.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Phiến gỗ bắc ngang để đỡ xà nhà hay sàn gác. | Ph. Có tiếng vang mạnh. | : ''Kêu '''rầm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Hơi ở ruột thoát ra qua hậu môn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da. | : ''Quạt thóc xong thấy '''rặm''' người.'' | : '''''Rặm''' mắt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Cừu đực (chưa thiến). | Mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn. | Đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động. | Sức nện của búa đóng cọc. | Pittông (của b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


(A. Random Access Memory: bộ nhớ truy nhập tuỳ ý, viết tắt) dt. Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể sửa đổi được trong sử dụng thông thường; phân biệt với ROM. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "R [..]
Nguồn: vdict.com

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


t. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rám": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more... [..]
Nguồn: vdict.com

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "râm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "râm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more... [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm r [..]
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


đg. Đặt vào chỗ kín hoặc chỗ nóng để cho chóng chín hoặc mọc mầm: Rấm na; Rấm thóc giống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rấm": . ram RAM rám rạm r [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Phiến gỗ bắc ngang để đỡ xà nhà hay sàn gác.ph. Có tiếng vang mạnh: Kêu rầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rầm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Hơi ở ruột thoát ra qua hậu môn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rắm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rắm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more...-Những từ có chứa "rắm": [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Ngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch: Muốn ăn lúa tháng năm, xem trăng rằm tháng tám (tng). Rằm tháng tám. Tết trung thu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rằm". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


t. Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da: Quạt thóc xong thấy rặm người; Rặm mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rặm": . ram RAM rám r [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Nh. Rau răm: Thịt bò thuôn răm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "răm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more...-Những từ có chứa "răm":& [..]
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


(A. Random Access Memory: bộ nhớ truy nhập tuỳ ý, viết tắt) dt. Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể sửa đổi được trong sử dụng thông thường; phân biệt với ROM
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


(đph) d. Món ăn làm bằng bánh đa gói thịt và gia vị rán lên : Ram ngoài Bắc gọi là chả rán hoặc nem Sài Gòn. d. Xấp giấy gồm năm trăm tờ hoặc hai mươi thếp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Phiến gỗ bắc ngang để đỡ xà nhà hay sàn gác. ph. Có tiếng vang mạnh: Kêu rầm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


t. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


đg. Đặt vào chỗ kín hoặc chỗ nóng để cho chóng chín hoặc mọc mầm: Rấm na; Rấm thóc giống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


t. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau : Rừng rậm ; Bụi rậm ; Râu rậm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Nh. Rau răm: Thịt bò thuôn răm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Ngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch: Muốn ăn lúa tháng năm, xem trăng rằm tháng tám (tng). Rằm tháng tám. Tết trung thu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


d. Hơi ở ruột thoát ra qua hậu môn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


t. Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da: Quạt thóc xong thấy rặm người; Rặm mắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


(Khẩu ngữ) hơi trong ruột thoát ra qua hậu môn đánh rắm
Nguồn: tratu.soha.vn

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


(cây cối, sợi, lông, v.v.) có rất nhiều, đan chen và phủ kín một vùng, một mảng rừng rậm bụi rậm tóc để rậm Đồng nghĩa: rậm rạp, rậm rì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


thanh vật liệu cứng chắc, đặt ngang trên một số điểm tựa để đỡ các bộ phận bên trên của công trình xây dựng rầm nhà thay rầm cầu từ mô phỏng ti [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


ủ cho chóng chín hay chóng mọc mầm rấm thóc giống rấm chuối rấm bằng đất đèn ủ bếp để giữ lửa rấm lò (Khẩu ngữ) chuẩn bị trước, nhắm trước một cách k&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


cua nhỏ thân dẹp có nhiều lông, sống ở vùng nước lợ.
Nguồn: tratu.soha.vn

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


không có ánh nắng, do có mây hoặc có vật nào đó che ánh mặt trời bóng râm chơi ở chỗ râm
Nguồn: tratu.soha.vn

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


(da hoặc vỏ quả cây) chuyển thành màu sẫm hơn do chịu tác động của ánh nắng hay của lửa nước da rám nắng nắng tháng tám, rám trái b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy in hết hai ram giấy Danh từ (Phương ngữ) nem rán quấn ram Động từ nung kim loại hay hợp kim đ&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


1. mũi ngầm (băng)  2. búa đập , búa thủy động   3. thv  chòm sao Bạch dương
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


RAM (viết tắt từ Random Access Memory trong tiếng Anh) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nhớ. Thông tin lưu trên R [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Ram là một phương pháp nhiệt luyện các kim loại và hợp kim gồm nung nóng chi tiết đã tôi đến nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn (Ac1), sau đó giữ nhiệt một thời gian cần thiết để mactenxit và austenit [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Trung tiện là một danh từ dùng rộng rãi trong y học để miêu tả phản ứng của cơ thể thải khí ra khỏi ruột qua đường hậu môn. Trong dân gian, khái niệm này thường được miêu tả bởi những từ như: rắm hay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
Nguồn: thptchonthanh.com.vn

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Đây được gọi là bộ nhớ của máy tính, nó lưu trữ tất cả những công việc của chúng ta. Dữ liệu được lưu trữ trên ổ đĩa, điển hình là ổ cứng. Tuy nhiên, để CPU làm việc với những dữ liệu này, chúng phải được đọc vào bộ nhớ lưu trữ công việc, cái mà được tạo ra bởi những vi mạch RAM (RAM chips). Các loại RAM thông dụng hiện nay: DDR, DDR2, DDR3. [..]
Nguồn: dienmaybinhminh.com

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


khung chạy dao
Nguồn: 41ccm5.youneed.us

47

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rám


Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau. | : ''Rừng '''rậm'''.'' | : ''Bụi '''rậm'''.'' | : ''Râu '''rậm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

48

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rám


Ngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch. | : ''Muốn ăn lúa tháng năm, xem trăng '''rằm''' tháng tám. (tng)..'' | : '''''Rằm''' tháng tám..'' | : ''Tết trung thu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

49

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rám


t. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau : Rừng rậm ; Bụi rậm ; Râu rậm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rậm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rậm": . ram RAM rám rạm răm [..]
Nguồn: vdict.com

50

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rám


ngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch trăng rằm rằm tháng giêng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rái rát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa