1 |
rám Sém đi. | : '''''Rám''' má hồng.'' | : ''Tháng tám nắng '''rám''' trái bưởi. (tục ngữ)''
|
2 |
rámd. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.
|
3 |
rám Không có bóng nắng. | : ''Phơi thóc chỗ '''râm''' bao giờ khô được.''
|
4 |
rám | : ''Thịt bò thuôn '''răm'''.''
|
5 |
rám Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
|
6 |
rám Đặt vào chỗ kín hoặc chỗ nóng để cho chóng chín hoặc mọc mầm. | : '''''Rấm''' na.'' | : '''''Rấm''' thóc giống.''
|
7 |
rám Phiến gỗ bắc ngang để đỡ xà nhà hay sàn gác. | Ph. Có tiếng vang mạnh. | : ''Kêu '''rầm'''.''
|
8 |
rám Hơi ở ruột thoát ra qua hậu môn.
|
9 |
rám Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da. | : ''Quạt thóc xong thấy '''rặm''' người.'' | : '''''Rặm''' mắt.''
|
10 |
rám Cừu đực (chưa thiến). | Mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn. | Đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động. | Sức nện của búa đóng cọc. | Pittông (của b [..]
|
11 |
rám(A. Random Access Memory: bộ nhớ truy nhập tuỳ ý, viết tắt) dt. Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể sửa đổi được trong sử dụng thông thường; phân biệt với ROM. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "R [..]
|
12 |
rámt. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rám": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more... [..]
|
13 |
rámd. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "râm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "râm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more... [..]
|
14 |
rámd. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm r [..]
|
15 |
rámđg. Đặt vào chỗ kín hoặc chỗ nóng để cho chóng chín hoặc mọc mầm: Rấm na; Rấm thóc giống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rấm": . ram RAM rám rạm r [..]
|
16 |
rámd. Phiến gỗ bắc ngang để đỡ xà nhà hay sàn gác.ph. Có tiếng vang mạnh: Kêu rầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rầm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm [..]
|
17 |
rámd. Hơi ở ruột thoát ra qua hậu môn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rắm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rắm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more...-Những từ có chứa "rắm": [..]
|
18 |
rámd. Ngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch: Muốn ăn lúa tháng năm, xem trăng rằm tháng tám (tng). Rằm tháng tám. Tết trung thu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rằm". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
19 |
rámt. Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da: Quạt thóc xong thấy rặm người; Rặm mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rặm": . ram RAM rám r [..]
|
20 |
rámd. Nh. Rau răm: Thịt bò thuôn răm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "răm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more...-Những từ có chứa "răm":& [..]
|
21 |
rám(A. Random Access Memory: bộ nhớ truy nhập tuỳ ý, viết tắt) dt. Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể sửa đổi được trong sử dụng thông thường; phân biệt với ROM
|
22 |
rám(đph) d. Món ăn làm bằng bánh đa gói thịt và gia vị rán lên : Ram ngoài Bắc gọi là chả rán hoặc nem Sài Gòn. d. Xấp giấy gồm năm trăm tờ hoặc hai mươi thếp.
|
23 |
rámd. Phiến gỗ bắc ngang để đỡ xà nhà hay sàn gác. ph. Có tiếng vang mạnh: Kêu rầm.
|
24 |
rámt. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng).
|
25 |
rámđg. Đặt vào chỗ kín hoặc chỗ nóng để cho chóng chín hoặc mọc mầm: Rấm na; Rấm thóc giống.
|
26 |
rámd. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
|
27 |
rámt. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau : Rừng rậm ; Bụi rậm ; Râu rậm.
|
28 |
rámd. Nh. Rau răm: Thịt bò thuôn răm.
|
29 |
rámd. Ngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch: Muốn ăn lúa tháng năm, xem trăng rằm tháng tám (tng). Rằm tháng tám. Tết trung thu.
|
30 |
rámd. Hơi ở ruột thoát ra qua hậu môn.
|
31 |
rámt. Hơi chói và khó chịu như có cái gì đâm khẽ vào da: Quạt thóc xong thấy rặm người; Rặm mắt.
|
32 |
rám(Khẩu ngữ) hơi trong ruột thoát ra qua hậu môn đánh rắm
|
33 |
rám(cây cối, sợi, lông, v.v.) có rất nhiều, đan chen và phủ kín một vùng, một mảng rừng rậm bụi rậm tóc để rậm Đồng nghĩa: rậm rạp, rậm rì [..]
|
34 |
rámthanh vật liệu cứng chắc, đặt ngang trên một số điểm tựa để đỡ các bộ phận bên trên của công trình xây dựng rầm nhà thay rầm cầu từ mô phỏng ti [..]
|
35 |
rámủ cho chóng chín hay chóng mọc mầm rấm thóc giống rấm chuối rấm bằng đất đèn ủ bếp để giữ lửa rấm lò (Khẩu ngữ) chuẩn bị trước, nhắm trước một cách k&i [..]
|
36 |
rámcua nhỏ thân dẹp có nhiều lông, sống ở vùng nước lợ.
|
37 |
rámkhông có ánh nắng, do có mây hoặc có vật nào đó che ánh mặt trời bóng râm chơi ở chỗ râm
|
38 |
rám(da hoặc vỏ quả cây) chuyển thành màu sẫm hơn do chịu tác động của ánh nắng hay của lửa nước da rám nắng nắng tháng tám, rám trái b [..]
|
39 |
rámtập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy in hết hai ram giấy Danh từ (Phương ngữ) nem rán quấn ram Động từ nung kim loại hay hợp kim đ&a [..]
|
40 |
rám1. mũi ngầm (băng) 2. búa đập , búa thủy động 3. thv chòm sao Bạch dương
|
41 |
rámRAM (viết tắt từ Random Access Memory trong tiếng Anh) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nhớ. Thông tin lưu trên R [..]
|
42 |
rámRam là một phương pháp nhiệt luyện các kim loại và hợp kim gồm nung nóng chi tiết đã tôi đến nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn (Ac1), sau đó giữ nhiệt một thời gian cần thiết để mactenxit và austenit [..]
|
43 |
rámTrung tiện là một danh từ dùng rộng rãi trong y học để miêu tả phản ứng của cơ thể thải khí ra khỏi ruột qua đường hậu môn. Trong dân gian, khái niệm này thường được miêu tả bởi những từ như: rắm hay [..]
|
44 |
rámBộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
|
45 |
rámĐây được gọi là bộ nhớ của máy tính, nó lưu trữ tất cả những công việc của chúng ta. Dữ liệu được lưu trữ trên ổ đĩa, điển hình là ổ cứng. Tuy nhiên, để CPU làm việc với những dữ liệu này, chúng phải được đọc vào bộ nhớ lưu trữ công việc, cái mà được tạo ra bởi những vi mạch RAM (RAM chips). Các loại RAM thông dụng hiện nay: DDR, DDR2, DDR3. [..]
|
46 |
rámkhung chạy dao
|
47 |
rám Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau. | : ''Rừng '''rậm'''.'' | : ''Bụi '''rậm'''.'' | : ''Râu '''rậm'''.''
|
48 |
rám Ngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch. | : ''Muốn ăn lúa tháng năm, xem trăng '''rằm''' tháng tám. (tng)..'' | : '''''Rằm''' tháng tám..'' | : ''Tết trung thu.''
|
49 |
rámt. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau : Rừng rậm ; Bụi rậm ; Râu rậm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rậm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rậm": . ram RAM rám rạm răm [..]
|
50 |
rámngày thứ mười lăm trong tháng âm lịch trăng rằm rằm tháng giêng
|
<< rái | rát >> |