Ý nghĩa của từ rù là gì:
rù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rù mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


(gà) mắc bệnh dịch ỉa chảy, phân trắng, diều căng (thường đứng xù lông, ủ rũ) đàn gà bị rù, chết gần hết có dáng điệu co ro, ủ rũ, thiếu li [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Ủ ê, buồn bã. | : ''Ngồi '''rù''' ở nhà..'' | : ''Gà '''rù'''..'' | : ''Gà ốm, đứng ủ rũ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


ph. ủ ê, buồn bã: Ngồi rù ở nhà. Gà rù. Gà ốm, đứng ủ rũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rù": . ra Ra rà rã rá rạ Rai rải rái rao more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


ph. ủ ê, buồn bã: Ngồi rù ở nhà. Gà rù. Gà ốm, đứng ủ rũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nghịt ngoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa