Ý nghĩa của từ rêu rao là gì:
rêu rao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rêu rao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rêu rao mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rêu rao


Nói to công khai cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu. | : ''Thù oán người ta, đem chuyện xấu đi '''rêu rao''' khắp làng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rêu rao


đg. Nói to công khai cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu. Thù oán người ta, đem chuyện xấu đi rêu rao khắp làng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rêu rao". Những từ có chứa "rêu rao" in its de [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rêu rao


đg. Nói to công khai cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu. Thù oán người ta, đem chuyện xấu đi rêu rao khắp làng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rêu rao


nói to cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu đi rêu rao khắp làng tìm chuyện xấu của người ta để rêu rao
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rêu rìa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa