Ý nghĩa của từ rây là gì:
rây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rây mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rây


I. dt. Đồ dùng gồm lưới kim loại, lỗ nhỏ li ti, căng trên khung để lấy những hạt mịn nhỏ qua đó: mua cái rây. II. đgt. Lắc tròn đều cái rây để hạt nhỏ mịn rơi xuống phía dưới: rây bột.. Các kết quả tì [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rây


I. dt. Đồ dùng gồm lưới kim loại, lỗ nhỏ li ti, căng trên khung để lấy những hạt mịn nhỏ qua đó: mua cái rây. II. đgt. Lắc tròn đều cái rây để hạt nhỏ mịn rơi xuống phía dưới: rây bột.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rây


đồ dùng làm bằng vải thưa hoặc lưới kim loại, căng vào một cái khung để qua đó lấy riêng chất lỏng hay những hạt nhỏ nhất trong một chất đã tán v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rây


Đồ dùng gồm lưới kim loại, lỗ nhỏ li ti, căng trên khung để lấy những hạt mịn nhỏ qua đó. | : ''Mua cái '''rây'''.'' | Lắc tròn đều cái rây để hạt nhỏ mịn rơi xuống phía dưới. | : '''''Rây''' bột.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ráo rèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa