1 |
râu Lông cứng mọc ở cằm, má và mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặc ở mép một số động vật. | : ''Mỗi ngày cạo '''râu''' một lần.'' | : '''''Râu''' mèo.'' | Bộ phận của hoa ở một số cây, t [..]
|
2 |
râud. 1. Lông cứng mọc ở cằm, má và mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặc ở mép một số động vật : Mỗi ngày cạo râu một lần ; Râu mèo. 2. Bộ phận của hoa ở một số cây, thò ra ngoài trông như [..]
|
3 |
râud. 1. Lông cứng mọc ở cằm, má và mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặc ở mép một số động vật : Mỗi ngày cạo râu một lần ; Râu mèo. 2. Bộ phận của hoa ở một số cây, thò ra ngoài trông như râu : Râu ngô.
|
4 |
râulông cứng mọc ở cằm và phía trên môi trên, thường ở đàn ông hoặc ở một số loài động vật cạo râu vuốt râu hùm (tng) cơ quan [..]
|
5 |
râuRâu có thể là:
|
6 |
râuRâu là một loại lông cứng mọc phía trên môi trên, ở dưới cằm hoặc dọc hai bên (phần tóc mai) ở người kéo dài xuống má. Thường gặp ở đàn ông tuy đôi khi cũng bắt gặp ở đàn bà. Phần râu mọc phía trên mô [..]
|
7 |
râuRâu trong sinh học là một bộ phận cơ thể thông thường nằm ở phần đầu và là hệ giác quan của các loài động vật Chân khớp. Đa số các nhóm động vật Chân khớp (ngoại trừ động vật Chân kìm và Protura không [..]
|
8 |
râuDấu móc hay dấu râu là một dấu phụ được thêm vào góc trên bên phải của các chữ cái "o" và "u" trong bảng chữ cái tiếng Việt để tạo thành "ơ" và "ư". Trong tiếng Việt, dấu móc ít khi được coi là một dấ [..]
|
<< raidillon | raidissement >> |