1 |
ráp Xơ, không mịn. | : ''Mặt bàn bào còn '''ráp'''.'' | Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau. | : '''''Ráp''' các bộ phận lại với nhau.'' | Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc. | : [..]
|
2 |
ráp1 đgt. 1. Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau: ráp các bộ phận lại với nhau. 2. Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc: ráp vào kéo cây gỗ.2 (F. rafle) đgt. Bao vây bất ngờ để bắt ng [..]
|
3 |
ráp1 đgt. 1. Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau: ráp các bộ phận lại với nhau. 2. Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc: ráp vào kéo cây gỗ. 2 (F. rafle) đgt. Bao vây bất ngờ để bắt người hàng loạt: Giặc đi ráp lùng ráp. 3 đgt., cũ Nháp: bản viết ráp. 4 tt. Xơ, không mịn: Mặt bàn bào còn ráp. [..]
|
<< ngang trái | ngay >> |