Ý nghĩa của từ quy y là gì:
quy y nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ quy y. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy y mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


quy y đầy đủ là quy y tam bảo: có nghĩa là quay về cõi sáng, nương tựa cửa Phật để thoát khỏi một khổ đau, phiền não, tai ách trong cuộc sống.
Người muốn trở thành đệ tử Phật phải thực hiện các nghi thức Quy y Phật, Quy y Pháp, Quy y Tăng, sau đó mới thực sự trở thành đệ tử của nhà Phật
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


Thụ lễ theo Phật giáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


đi tu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy y". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quy y": . Quy Kỳ quy y quy y. Những từ có chứa "quy y": . quy y quy y
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


đi tu
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


Thụ lễ theo Phật giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


quy có nghĩa là trở về
y là nương tựa
Quy y là trở về nương tựa nơi mình đã ra đi vì quá say mê hay đeo đuổi điều gì đó, khi đã nhận ra khổ đau sai trái thì quay trở về nương tựa vào tình yêu thương nơi cũ.
Quy y cũng có nghĩa là kính vâng hay phục tùng
Trong phật giáo, quy y có nghĩa là thụ lễ để làm phật tử
gracehuong - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2013

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


một từ thường được dùng trong Phật giáo, còn gọi là quy y Tam Bảo (Tam Bảo ở đây là Phật, Pháp, Tăng)

Quy y là một nghi thức được một người thực hiện trước khi trở thành một đệ tử cửa Phật. sau khi thực hiện quy y, người đó là một đệ tử phật và phải tuân theo các giới: không giết hại, trộm cắp, tà dâm, nói dối, say sưa
hansnam - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


được dùng trong phật giáo thường được nói là "quy y cửa phật" ý muốn nói con người muốn thoát sinh tránh xa sự cám giỗ của những ham muốn phàm tục của con người, nương nhờ vào cửa phật để thoát khỏi bể khổ
thanhthanh - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


Quy y tức là để chỉ hành động thoát tục, từ bỏ cuộc sống trần tục để vào cửa Phật, vào chùa. Người ta thường nói là "quy y cửa phật" là như thế.

Hành động này thường diễn ra khi người ta thấy chán nản với cuộc đời trần thế và không muốn vướng bận với các mối quan hệ xã hội
lucyta - 00:00:00 UTC 3 tháng 8, 2013

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


thụ lễ theo đạo Phật, để chính thức trở thành Phật tử quy y cửa Phật cắt tóc quy y
Nguồn: tratu.soha.vn

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


Quy y (zh. 歸依, sa. śaraṇa, pi. saraṇa, bo. skyabs) còn được gọi là quy đầu (zh. 歸投), ngưỡng trượng (zh. 仰仗), y thác (zh. 依托). Quy y trong Phật giáo có nghĩa là quy y Tam bảo (chỉ Phật, Pháp và Tăng). [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy y


Trong Phật giáo, quy y (hay còn gọi là quy đầu, ngưỡng trượng, y thác) tức là Quy y Tam Bảo, dựa vào thế lực của Tam Bảo để được an ổn tâm thức, thoát mọi khổ não. Khi quy y, chúng ta có thể là Phật tử, cư sĩ tu tại gia hoặc xuất gia theo tăng đoàn.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 9 tháng 3, 2019





<< song h quyết chiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa