1 |
quan hệI. dt. Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau: quan hệ anh em ruột thịt quan hệ vợ chồng không có quan hệ gì với nhau quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối. II. đgt. Liên hệ: quan hệ [..]
|
2 |
quan hệ Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau. | : '''''Quan hệ''' anh em ruột thịt.'' | : '''''Quan hệ''' vợ chồng.'' | : ''Không có '''quan hệ''' gì với nhau.'' | : '''''Quan hệ''' giữa sản xuất [..]
|
3 |
quan hệI. dt. Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau: quan hệ anh em ruột thịt quan hệ vợ chồng không có quan hệ gì với nhau quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối. II. đgt. Liên hệ: quan hệ chặt chẽ với nhau. III. tt. Quan trọng, hệ trọng: việc quan hệ.
|
4 |
quan hệtrạng thái tác động lẫn nhau, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sự vật quan hệ hai chiều quan hệ ngoại giao quan hệ hàng xóm láng giềng Tính từ (Từ cũ) quan [..]
|
5 |
quan hệ:Mục từ này nói về quan hệ trong toán học. Để xem các nghĩa khác, xem Quan hệ.
Quan hệ trong toán học là khái quát các quan hệ giữa các số như quan hệ bằng, nhỏ hơn, lớn hơn, đồng dư... Bài này chỉ n [..]
|
6 |
quan hệTrong tiếng Việt, quan hệ là sự liên quan giữa hai đối tượng hoặc hai nhóm đối tượng, có thể có các ý nghĩa:
|
<< lò | vết >> |