Ý nghĩa của từ quắc là gì:
quắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quắc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắc


Giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất bình hay đe doạ. | : '''''Quắc''' mắt, không thèm trả lời.'' | : ''Mắt '''quắc''' lên, giận dữ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắc


đg. Giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất bình hay đe doạ. Quắc mắt, không thèm trả lời. Mắt quắc lên, giận dữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quắc". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắc


đg. Giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất bình hay đe doạ. Quắc mắt, không thèm trả lời. Mắt quắc lên, giận dữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắc


giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất bình hay đe doạ quắc mắt lên nhìn mắt quắc lên giận giữ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắc


Nước Quắc (Trung văn giản thể: 虢国; Trung văn phồn thể: 虢國) có thể đề cập đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quận vương quẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa