Ý nghĩa của từ quẫn trí là gì:
quẫn trí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quẫn trí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quẫn trí mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quẫn trí


Rối trí đâm ra lẩn thẩn, mất sáng suốt. | : ''Công việc bù đầu như thế không khéo '''quẫn trí''' đấy.'' | : ''Lo nghĩ nhiều sinh ra '''quẫn trí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quẫn trí


tt. Rối trí đâm ra lẩn thẩn, mất sáng suốt: Công việc bù đầu như thế không khéo quẫn trí đấy lo nghĩ nhiều sinh ra quẫn trí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quẫn trí


ở vào trạng thái bị rối trí, mất sáng suốt, đến mức có thể dẫn đến những ý nghĩ và hành động sai lầm lo nghĩ nhiều đâm quẫn trí quẫ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quẫn trí


tt. Rối trí đâm ra lẩn thẩn, mất sáng suốt: Công việc bù đầu như thế không khéo quẫn trí đấy lo nghĩ nhiều sinh ra quẫn trí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quẫn trí". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com





<< quầy quận chúa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa