Ý nghĩa của từ quất là gì:
quất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quất mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quất


cây nhỡ thuộc họ cam quýt, quả tròn và nhỏ hơn quả quýt, vị chua, vỏ khi chín có màu vàng đỏ, thường được trồng làm cảnh và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quất


Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua. | : ''Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu '''quất''' rất đẹp.'' | Vụt bằng roi. | : ''Hoài-văn '''quất''' ngựa liền tay (Nguyên Hồn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quất


1 dt (thực) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua: Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp.2 đgt 1. Vụt bằng roi: Hoài-văn quất ngựa liền tay (NgHồng). 2. Đập mạnh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quất


1 dt (thực) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua: Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp. 2 đgt 1. Vụt bằng roi: Hoài-văn quất ngựa liền tay (NgHồng). 2. Đập mạnh vào: Mưa quất vào mặt túi bụi (NgĐThi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quất


Quất (miền Nam gọi là tắc, Tây Nam Bộ gọi là hạnh, tên khoa học: Citrus japonica 'Japonica', đồng nghĩa: Fortunella japonica); là một giống cây kim quất và hay được trồng nhất trong các giống kim quất [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quĩ tích quỳ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa