1 |
quản trịđgt (H. quản: chăm nom; trị: sửa sang) Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức: Ban quản trị tốt thì xã viên mới đoàn kết và hăng hái sản xuất (HCM).. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
2 |
quản trịđgt (H. quản: chăm nom; trị: sửa sang) Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức: Ban quản trị tốt thì xã viên mới đoàn kết và hăng hái sản xuất (HCM).
|
3 |
quản trịquản lí và điều hành công việc thường ngày (thường về sản xuất, kinh doanh) bầu ban quản trị phòng quản trị họp hội đồng quản trị [..]
|
4 |
quản trịQuản trị là những cách thức, những thủ đoạn để đưa một tổ chức với những nguồn lực hữu hạn đạt đến một mục tiêu được đề ra của tổ chức đó. [..]
|
5 |
quản trị Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức. | : ''Ban '''quản trị''' tốt thì xã viên mới đoàn kết và hăng hái sản xuất (Hồ Chí Minh)'' [..]
|
<< quản thúc | quấy >> |