Ý nghĩa của từ quản trị là gì:
quản trị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quản trị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quản trị mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản trị


đgt (H. quản: chăm nom; trị: sửa sang) Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức: Ban quản trị tốt thì xã viên mới đoàn kết và hăng hái sản xuất (HCM).. Các kết quả tìm kiếm l [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản trị


đgt (H. quản: chăm nom; trị: sửa sang) Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức: Ban quản trị tốt thì xã viên mới đoàn kết và hăng hái sản xuất (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản trị


quản lí và điều hành công việc thường ngày (thường về sản xuất, kinh doanh) bầu ban quản trị phòng quản trị họp hội đồng quản trị [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản trị


Quản trị là những cách thức, những thủ đoạn để đưa một tổ chức với những nguồn lực hữu hạn đạt đến một mục tiêu được đề ra của tổ chức đó. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quản trị


Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức. | : ''Ban '''quản trị''' tốt thì xã viên mới đoàn kết và hăng hái sản xuất (Hồ Chí Minh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quản thúc quấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa