Ý nghĩa của từ quáng là gì:
quáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quáng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quáng


Chói mắt, không trông rõ. | : ''Phải rằng nắng '''quáng''' đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc Sinh (Truyện Kiều)'' | Không nhìn rõ. | : ''Việc người thì sáng, việc mình thì '''quáng'''. ( [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quáng


tt 1. Chói mắt, không trông rõ: Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc-sinh (K). 2. Không nhìn rõ: Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quáng


tt 1. Chói mắt, không trông rõ: Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc-sinh (K). 2. Không nhìn rõ: Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quáng


ở trạng thái thị giác bị rối loạn, trông không rõ do tác động của sự thay đổi cường độ ánh sáng quá đột ngột chói quá, qu&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quán trọ quánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa