1 |
qclà viết tắt của - Queen's Counsel: luật sư thâm niên, luật sư cao cấp( Anh) - Quality control: quản lý, kiểm tra chất lượng- là khâu kiểm tra được tiến hành giữa các công đoạn sản xuất và ở khâu thành phẩm để kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
|
2 |
qcKiểm soát chất lượng (Quality Control)
|
3 |
qcquality control
|
4 |
qc1. Viết tắt của từ "Quality control". Nghĩa là công việc liên quan đến kiểm định chất lượng, kiểm soát và đánh giá sản phẩm. Đây vốn là một giai đoạn quan trọng và được thực hiện rất nghiêm trong quá trình sản xuất. 2. Viết tắt của từ "Quảng cáo". Là một hình thức quảng bá sản phẩm và thương hiệu.
|
5 |
qcQC trong tiếng Việt ghi tắt của cụm từ "quảng cáo". Đây là một hoạt động nhằm giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ của một đối tượng nào đó mà người muốn truyền thông sẽ trả tiền cho các phương tiện truyền thông rồi từ đó đưa quảng cáo đến cho người nhận thông tin
|
6 |
qc
|
<< qed | qb >> |