Ý nghĩa của từ phi cảng là gì:
phi cảng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phi cảng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phi cảng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi cảng


Sân bay. | : '''''Phi cảng'''.'' | : ''Nội-bài.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi cảng


dt (H. phi: bay, cảng: cửa biển) Sân bay: Phi cảng Nội-bài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phi cảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phi cảng": . phi cảng phi công [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi cảng


dt (H. phi: bay, cảng: cửa biển) Sân bay: Phi cảng Nội-bài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi cảng


Sân bay (hay phi trường) là một khu vực xác định trên mặt đất hoặc mặt nước được xây dựng để đảm bảo cho máy bay cất cánh, hạ cánh hoặc di chuyển. Phi trường (từ Hán Việt) thường được dùng để gọi các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phe phái phi đội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa