1 |
phanh Bộ phận dùng để hãm xe. | Mở rộng ra. | : '''''Phanh''' áo cho mát.'' | Mổ rồi banh rộng ra. | : '''''Phanh''' con gà để lấy cả lòng.''
|
2 |
phanhd. Bộ phận dùng để hãm xe.đg. 1. Mở rộng ra : Phanh áo cho mát. 2. Mổ rồi banh rộng ra : Phanh con gà để lấy cả lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
3 |
phanhd. Bộ phận dùng để hãm xe. đg. 1. Mở rộng ra : Phanh áo cho mát. 2. Mổ rồi banh rộng ra : Phanh con gà để lấy cả lòng.
|
4 |
phanhbộ phận dùng để làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động của xe cộ, máy móc thay phanh Đồng nghĩa: thắng Động từ làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động l [..]
|
5 |
phanhThắng (phương ngữ miền Nam) hay phanh (phương ngữ miền Bắc, từ tiếng Pháp frein) là một thiết bị cơ học làm giảm chuyển động. Cách gọi khác là Hãm hay bộ giảm tốc. Bộ phận có tác dụng ngược với thắng [..]
|
<< oẻ | phanh phui >> |