Ý nghĩa của từ phanh là gì:
phanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phanh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phanh


Bộ phận dùng để hãm xe. | Mở rộng ra. | : '''''Phanh''' áo cho mát.'' | Mổ rồi banh rộng ra. | : '''''Phanh''' con gà để lấy cả lòng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phanh


d. Bộ phận dùng để hãm xe.đg. 1. Mở rộng ra : Phanh áo cho mát. 2. Mổ rồi banh rộng ra : Phanh con gà để lấy cả lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phanh


d. Bộ phận dùng để hãm xe. đg. 1. Mở rộng ra : Phanh áo cho mát. 2. Mổ rồi banh rộng ra : Phanh con gà để lấy cả lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phanh


bộ phận dùng để làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động của xe cộ, máy móc thay phanh Đồng nghĩa: thắng Động từ làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phanh


Thắng (phương ngữ miền Nam) hay phanh (phương ngữ miền Bắc, từ tiếng Pháp frein) là một thiết bị cơ học làm giảm chuyển động. Cách gọi khác là Hãm hay bộ giảm tốc. Bộ phận có tác dụng ngược với thắng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< oẻ phanh phui >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa