Ý nghĩa của từ phụ là gì:
phụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phụ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ


Vợ. | : ''Phu quí, '''phụ''' vinh. (tục ngữ)'' | Không trung thành. | : ''Thẹn với non sông, thiếp '''phụ''' chàng (Chu Mạnh Trinh)'' | Cư xử tệ bạc. | : ''Có oản anh tình '''phụ''' xôi, có cam ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ


1 dt Vợ: Phu quí, phụ vinh (tng).2 đgt 1. Không trung thành: Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (ChMTrinh). 2. Cư xử tệ bạc: Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta (cd).3 đgt Giúp t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ


1 dt Vợ: Phu quí, phụ vinh (tng). 2 đgt 1. Không trung thành: Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (ChMTrinh). 2. Cư xử tệ bạc: Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta (cd). 3 đgt Giúp thêm vào: Phụ một tay cho chóng xong. tt, trgt 1. Cộng thêm vào: Diện tích . 2. Không phải là chính: Thuế phụ; Anh lái phụ; Sản phẩm phụ; Công trình [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ


làm trái với điều mình đã hẹn ước, đã thề nguyền, hoặc phản lại công ơn, sự tin cậy của người khác phụ lời hẹn ước phụ lòng cha mẹ "Tr&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< radja radjah >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa