1 |
phịu Nói trẻ con mặt nặng vì tức giận. | : ''Bị mắng mặt '''phịu''' ra.''
|
2 |
phịut. Nói trẻ con mặt nặng vì tức giận: Bị mắng mặt phịu ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phịu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phịu": . phẫu phễu phi vụ phiếu phịu phu phù phủ phũ phú [..]
|
3 |
phịut. Nói trẻ con mặt nặng vì tức giận: Bị mắng mặt phịu ra.
|
4 |
phịu(mặt, môi) hơi xệ xuống, trông khó coi, biểu hiện sự hờn dỗi, không vừa lòng bị mẹ mắng, mặt phịu ra Đồng nghĩa: phụng phịu, xị
|
<< phị | phọt >> |