Ý nghĩa của từ phịu là gì:
phịu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phịu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phịu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phịu


Nói trẻ con mặt nặng vì tức giận. | : ''Bị mắng mặt '''phịu''' ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phịu


t. Nói trẻ con mặt nặng vì tức giận: Bị mắng mặt phịu ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phịu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phịu": . phẫu phễu phi vụ phiếu phịu phu phù phủ phũ phú [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phịu


t. Nói trẻ con mặt nặng vì tức giận: Bị mắng mặt phịu ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phịu


(mặt, môi) hơi xệ xuống, trông khó coi, biểu hiện sự hờn dỗi, không vừa lòng bị mẹ mắng, mặt phịu ra Đồng nghĩa: phụng phịu, xị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phị phọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa