Ý nghĩa của từ phải cách là gì:
phải cách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phải cách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phải cách mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phải cách


Hợp lí. | : ''Ăn ở '''phải cách'''.'' | Đúng với thể lệ; Đúng với yêu cầu. | : ''Giấy tờ '''phải cách'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phải cách


tt, trgt 1. Hợp lí: ăn ở phải cách. 2. Đúng với thể lệ; Đúng với yêu cầu: Giấy tờ phải cách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải cách". Những từ có chứa "phải cách" in its definition in Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phải cách


tt, trgt 1. Hợp lí: ăn ở phải cách. 2. Đúng với thể lệ; Đúng với yêu cầu: Giấy tờ phải cách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< phè phỡn phải quấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa