Ý nghĩa của từ phương thức là gì:
phương thức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phương thức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phương thức mình

1

25 Thumbs up   7 Thumbs down

phương thức


Cách thức và phương pháp (nói tổng quát). Phương thức đấu tranh. Phương thức trả lương theo sản phẩm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

16 Thumbs up   9 Thumbs down

phương thức


Phương thức có thể được chia thành các chế độ từ, có nghĩa là một cách hay phương pháp làm điều gì đó. Bạn có thể phải đi du lịch đến thăm người thân trên các kỳ nghỉ và sử dụng một máy bay như là phương pháp hoặc phương thức vận tải của bạn.
honghung123 - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2016

3

12 Thumbs up   11 Thumbs down

phương thức


cách thức và phương pháp tiến hành (nói tổng quát) phương thức canh tác lạc hậu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

8 Thumbs up   10 Thumbs down

phương thức


d. Cách thức và phương pháp (nói tổng quát). Phương thức đấu tranh. Phương thức trả lương theo sản phẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phương thức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phương [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   14 Thumbs down

phương thức


d. Cách thức và phương pháp (nói tổng quát). Phương thức đấu tranh. Phương thức trả lương theo sản phẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

4 Thumbs up   19 Thumbs down

phương thức


upāya (nam), kama (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< phương châm phương tây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa