Ý nghĩa của từ phó mát là gì:
phó mát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phó mát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phó mát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phó mát


Thức ăn bằng sữa đã đông đặc thành khối rắn hoặc dẻo, có hoặc không lên men.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phó mát


dt. Pho-mát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phó mát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phó mát": . phải mặt phó mát. Những từ có chứa "phó mát" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phó mát


dt. Pho-mát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phó mát


Pho mát, phó mát, phô mai, hay phôma (từ tiếng Pháp fromage) là thực phẩm làm bằng cách kết đông và lên men sữa của bò, trâu, dê, cừu, hoặc quý hiếm hơn, từ sữa thú vật khác. Có thể kết đông sữa tạo t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tam bành sử xanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa