1 |
offer Sự đưa tay ra, sự tỏ ra sẵn sàng cho, sự tỏ ra sẵn sàng làm. | Sự chào hàng. | Sự trả giá. | Lời dạm hỏi, lời đề nghị, lời ướm, lời mời chào. | Biếu, tặng, dâng, hiến, cúng, tiến. | : ''to '''off [..]
|
2 |
offer['ɔfə]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ sự trả giáa firm offer giá nhất định; chắc giá lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ sự chào hàng lời dạm hỏi, lời ướm, lời mời chàobe o [..]
|
3 |
offerOffer /'ɔfə/ có nghĩa là: sự trả giá, lời đề nghị giúp đỡ, lời mời chào (danh từ); biếu, tặng, đưa ra đề nghị, tạo cơ hội (động từ) Ví dụ: I have an offer for you. (Tôi có một đề nghị cho bạn)
|
4 |
offerChào giá – Đơn chào giá Trong thuê tàu chuyến, việc chào giá cho thuê do chủ tàu phát ra cho người thuê. Nội dung đơn chào giá gồm có: - Tên địa chỉ hãng tàu. - Tên và đặc điểm con tàu. - Khối lượng v [..]
|
5 |
offerChào giá Đơn chào giá Trong thuê tàu chuyến, việc chào giá cho thuê do chủ tàu phát ra cho người thuê. Nội dung đơn chào giá gồm có: - Tên địa chỉ hãng tàu. - Tên và đặc điểm con tàu. - Khối lượng v [..]
|
6 |
offermột hình thức MMO.Kiếm tiền qua việc thực thi một số nhiện vụ/yêu cầu đơn giản.
|
7 |
offer| offer offer (ôʹfər, ŏfʹər) verb offered, offering, offers verb, transitive 1. To present for acceptance or rejection; proffer: offered me a drink. 2. a. T [..]
|
<< odds | oil >> |