Ý nghĩa của từ nứa là gì:
nứa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nứa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nứa mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

nứa


Loài cây cùng họ với tre, mình mỏng, gióng dài, mọc từng bụi ở rừng, thường dùng để đan phên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nứa


tre nứa
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 10, 2014

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nứa


tre nứa
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 10, 2014

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nứa


d. Loài cây cùng họ với tre, mình mỏng, gióng dài, mọc từng bụi ở rừng, thường dùng để đan phên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

nứa


d. Loài cây cùng họ với tre, mình mỏng, gióng dài, mọc từng bụi ở rừng, thường dùng để đan phên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nứa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nứa": . na Na na n [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   6 Thumbs down

nứa


cây cùng họ với tre, mọc thành bụi, thân có thành mỏng, gióng dài, thường dùng để đan phên, làm giấy.
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   6 Thumbs down

nứa


Nứa (danh pháp: Schizostachyum aciculare) là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Gamble mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nụ áo nức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa