Ý nghĩa của từ nẫu là gì:
nẫu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nẫu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nẫu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nẫu


Nói quả chín quá hóa nát ra. | : ''Quả đu đủ chín '''nẫu'''..'' | : '''''Nẫu''' ruột '''nẫu''' gan..'' | : ''Cg..'' | : '''''Nẫu''' nà..'' | : ''Buồn phiền quá không nói ra được.'' | . | Họ, những [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nẫu


ph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được.(đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nẫu


mềm nhũn đến mức như sắp rữa ra chuối chín nẫu rau luộc lâu nên nẫu ruột gan như nẫu ra
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

nẫu


ph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được. (đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phèo điên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa