Ý nghĩa của từ nơm là gì:
nơm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nơm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nơm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nơm


Đồ đan bằng tre, dùng để úp, chụp cá. | : ''Đan '''nơm'''.'' | Dùng nơm để úp cá. | : ''Đi '''nơm''' cá.'' | : '''''Nơm''' được nhiều ra phết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nơm


I. dt. Đồ đan bằng tre, dùng để úp, chụp cá: đan nơm. II. đgt. Dùng nơm để úp cá: đi nơm cá nơm được nhiều ra phết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nơm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nơm" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nơm


I. dt. Đồ đan bằng tre, dùng để úp, chụp cá: đan nơm. II. đgt. Dùng nơm để úp cá: đi nơm cá nơm được nhiều ra phết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nơm


đồ đan thưa bằng tre, hình cái chuông, dùng để chụp bắt cá "Trách ai đặng cá quên nơm, Đặng chim bẻ ná, quên ơn sinh thàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nông dân nương náu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa