Ý nghĩa của từ nùi là gì:
nùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nùi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nùi


d. Mớ xơ sợi hay vải, giấy được vò chặt lại. Dùng nùi rơm làm mồi lửa. Quơ một nùi cỏ. Nùi giẻ rách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nùi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nùi": . nai nà [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nùi


Mớ xơ sợi hay vải, giấy được vò chặt lại. Dùng nùi rơm làm mồi lửa. Quơ một nùi cỏ. Nùi giẻ rách.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nùi


d. Mớ xơ sợi hay vải, giấy được vò chặt lại. Dùng nùi rơm làm mồi lửa. Quơ một nùi cỏ. Nùi giẻ rách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nùi


mớ rơm rác hay vải, giấy được vò chặt lại nùi rơm nùi giẻ rách
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nõn núc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa