Ý nghĩa của từ nõn là gì:
nõn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nõn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nõn mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nõn


lá non ở một số cây, còn cuộn hoặc bọc kín, chưa mở hết ra lá nõn nõn cỏ tre ra nõn màu xanh nõn chuối Tính từ mịn và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nõn


Búp non. | : ''Cây đã ra '''nõn'''.'' | Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp. | : ''Lá '''nõn'''.'' | : ''Tơ '''nõn'''.'' | : ''Da trắng '''nõn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nõn


1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. 2. t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nõn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nõn": . n [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nõn


1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. 2. t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa