Ý nghĩa của từ niệt là gì:
niệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ niệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niệt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niệt


Dây buộc trâu bò. | Ph. Nói trói chặt. | : ''Trói '''niệt''' cổ.'' | Thứ giấy xấu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niệt


1. d. Dây buộc trâu bò. 2. ph. Nói trói chặt: Trói niệt cổ.d. Thứ giấy xấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "niệt": . niệt nít nịt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niệt


1. d. Dây buộc trâu bò. 2. ph. Nói trói chặt: Trói niệt cổ. d. Thứ giấy xấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niệt


dây buộc ở cổ trâu, bò dây niệt tròng niệt vào cổ trâu Động từ buộc vào cổ trâu, bò bằng cái niệt niệt trâu vào chu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< niễng noi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa