Ý nghĩa của từ nhan sắc là gì:
nhan sắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhan sắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhan sắc mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

nhan sắc


Sắc đẹp, vẻ đẹp của phụ nữ. | : ''Người con gái có '''nhan sắc'''.'' | : '''''Nhan sắc''' tuyệt trần.'' | : ''Giữ gìn '''nhan sắc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

nhan sắc


sắc đẹp, vẻ đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) nhan sắc tuyệt trần người đàn bà có nhan sắc Đồng nghĩa: dung nhan
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nhan sắc


dt. Sắc đẹp, vẻ đẹp của phụ nữ: người con gái có nhan sắc nhan sắc tuyệt trần giữ gìn nhan sắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhan sắc". Những từ có chứa "nhan sắc" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

nhan sắc


dt. Sắc đẹp, vẻ đẹp của phụ nữ: người con gái có nhan sắc nhan sắc tuyệt trần giữ gìn nhan sắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< nha khoa nhanh chóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa