Ý nghĩa của từ nhử là gì:
nhử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhử mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhử


Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt. | : '''''Nhử''' chuột.'' | Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng. | : '''''Nhử''' địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhử


đg. Cg. Dử. 1. Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt : Nhử chuột. 2. Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng : Nhử địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhử


đg. Cg. Dử. 1. Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt : Nhử chuột. 2. Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng : Nhử địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhử". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhứ ninh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa