Ý nghĩa của từ nhủn là gì:
nhủn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhủn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhủn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhủn


Ph. | Nát nhừ. | : ''Chuối chín '''nhủn'''.'' | Rã rời, mất hết sức. | : '''''Nhủn''' chân tay.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhủn


t. ph. 1. Nát nhừ: Chuối chín nhủn. 2. Rã rời, mất hết sức: Nhủn chân tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhủn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhủn": . nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhủn


t. ph. 1. Nát nhừ: Chuối chín nhủn. 2. Rã rời, mất hết sức: Nhủn chân tay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhủn


(Phương ngữ) rủn sợ nhủn cả người
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhủi nhứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa