Ý nghĩa của từ nhện là gì:
nhện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhện mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhện


Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi. | : ''Con '''nhện''' chăng tơ.'' | : ''Mạng '''nhện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhện


dt. Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi: con nhện chăng tơ mạng nhện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhện": . nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhện


dt. Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi: con nhện chăng tơ mạng nhện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhện


động vật chân đốt, có bốn đôi chân, thở bằng phổi, thường chăng tơ để bắt mồi. Đồng nghĩa: dện
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhện


makkaṭaka (nam), santāna (trung), uṇṇanābhi (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhện


Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét.... Tất cả các loài nh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhặt nhịn đói >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa