Ý nghĩa của từ nhặm là gì:
nhặm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhặm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhặm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhặm


: '''''Nhặm''' mắt.'' | Ph. Mau mắn nhanh nhẹn. | : '''''Nhặm''' chân tới trước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhặm


có cảm giác ngứa, xót, khó chịu do bị những vật vụn nhỏ nhưng sắc cạnh bám vào da thịt nghịch rơm nên bị nhặm mắt nhặm vì bụi Đồng nghĩa: rặm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhặm


Nh. Rặm: Nhặm mắt.ph. Mau mắn nhanh nhẹn: Nhặm chân tới trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhặm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhặm


Nh. Rặm: Nhặm mắt. ph. Mau mắn nhanh nhẹn: Nhặm chân tới trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhếch nhắng nhít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa